HỘP NỐI CO NHIỆT HẠ THẾ 0,6/1KV TTE-HSS
- Giới thiệu
Sản phẩm hộp nối co nhiệt hạ thế 0,6/1KV được làm bằng chất liệu polyolefin, vật liệu cách nhiệt và ống co nhiệt sẽ được co lại khi có gia công nhiệt lên bề mặt ống. Các ống co nhiệt cung cấp một phương pháp đáng tin cậy của cách điện và bó chặt vào mối nối. Hộp nối cáp co nhiệt dễ dàng lắp đặt chỉ với một đèn khò nhiệt. Mống nối thường được áp dụng trong không gian thi công hẹp, trên máng cáp, vào các động cơ…
Trong thân ống co nhiệt có một lớp keo được tráng trong ống khi gia công nhiệt lớp keo sẽ tan chảy và tăng sự liên kết giữa các và ống co nhiệt giúp mối nối không bị nước và hơi ẩm xâm nhập. Hạn chế của hộp nối co nhiệt là dùng trong môi trường chôn cáp không ổn định và ở dưới nước sẽ không tốt và an toàn.
- Tính năng sản phẩm
- Nhanh chóng và dễ dàng lăp đặt
- Chống đánh thủng và chống mai mòn
- Ứng dụng rộng rãi
- Ứng dụng
hộp nối co nhiệt hạ thế 0,6/1KV thiết kế sử dụng được cho các mối nối cáp có giáp và không giáp từ 4 đến 5 lõi. Điện áp lên đến 1kV từ 10mm2 đến 400mm2. Sử dụng được với các loại áp có lớp cách điện XLPE hoặc PVC.
- Thông số kỹ thuật
TT
Không |
Tên Chỉ Tiêu
Specificatioons |
Đơn vị
Đơn vị |
Phương Pháp Thử
Phương pháp thử |
Mức Qui Định
Mức tiêu chuẩn |
Kết Quả
Các kết quả |
1 | Độ bền điện áp tần số công nghiệp ở 4kv/1min
kiểm tra điện áp AC cho 4kV / 1 phút |
MΩ
0C |
Yêu cầu của khách hàng
reqhirement của khách hàng
-nt- |
Không bị đánh thủng
không có sự cố
—
Không bị hư hỏng không bị hư hại |
Đạt
Vượt qua > 10 4
Đạt
Vượt qua 30,2 |
2 | Điện trở cách điện ở điện áp 250V
Điện trở cách điện ở voltage250V (Mẫu được ngâm trong nước/ The sample is soaked in water) |
||||
3 | Khả năng chịu nhiệt ở 1000C trong 5h
Đề kháng với nhiệt ở 100 0 C trong 5h
|
||||
4 | Thử độ tăng nhiệt độ ở dòng 115A
Nhiệt độ tầng tại 115A |
||||
Ghi chú: Mẫu được thử trong điều kiện nhiệt độ: 23,70C; độ ẩm: 72%
Mẫu thử nghiệm trong điều kiện nhiệt độ: 23,7 0 C; Độ ẩm: 72%
|
- Bảng lựa chọn
Hình ảnh thực tế hộp nối co nhiệt hạ thế 0,6/1KV:
Bộ | Kích cỡ cáp(mm2) | A (mm) | B (mm) | C (mm) | L (mm) |
TTE-HSS-1/4 (3 + 1) | 10-16 | 100 | 190 | 20 | Độ dài nửa mối nối |
TTE-HSS-1/4 (3 + 1) B | 25-50 | 135 | 320 | 25 | |
TTE-HSS-1/4 (3 + 1) C | 70-120 | 200 | 430 | 30 | Độ dài nửa mối nối +5mm |
TTE-HSS-1/4 (3 + 1) D | 150-240 | 240 | 450 | 30 | |
TTE-HSS-1/4 (3 + 1) E | 300-400 | 280 | 490 | 30 |
Kính mời quý khách xem các sản phẩm công ty TTE sản xuất tại đây