1, Giới thiệu:
TTE có thể thiết kế, sản xuất theo yêu cầu toàn bộ dải sản phẩm tủ điện ngoài trời OD cho các ứng dụng phân phối, điều khiển động cơ tới IP65.
2, Ứng Dụng:
Tủ điện ngoài trời được sử dụng trong mạng phân phối điện, điều khiển động cơ làm việc độc lập hoặc theo quy trình công nghệ. Tủ có thể vận hành bằng tay hoặc tự động.
Phạm vi lắp đặt tại các cụm thiết bị ngoài trời trong các nhà máy công nghiệp, khu đô thị, công viên, cầu cảng, sân bay…
3, Đặc Điểm nổi bật:
– Vật liệu sản xuất vỏ tủ từ tôn tấm nhập khẩu đảm bảo tiêu chuẩn JIS G3302 Nhật Bản, EN 10142 Châu Âu và ASTM A653/A653-8 (Mỹ);
– Bề mặt tủ sử dụng tôn tấm mạ kẽm hoặc tôn sơn tĩnh điện trên dây chuyền sản xuất hiện đại, qua xử lý bề mặt theo quy trình đảm bảo chất lượng và độ bền theo thời gian;
– Kết cấu cánh tủ, cấp bảo vệ IP theo yêu cầu của khách hàng trong từng dự án, đến IP65;
– Phụ kiện tủ OD như khóa, bản lề công nghiệp, gioăng chống nước xâm nhập được lựa chọn kỹ càng, tiêu chuẩn hóa, đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật và tiện ích trong lắp đặt.
Bảng Tổng Quan:
Ứng Dụng | Phân phối |
Điều khiển chiếu sáng | |
Điều khiển động cơ | |
Đáp ứng tiêu chuẩn | IEC 61439
IEC 60529 |
Lắp đặt | Ngoài trời |
Bảng thông số kỹ thuật cơ khí:
Đường vào cáp | Phía dưới | ||
Hướng đấu cáp | Phía trước | ||
Cấp bảo vệ | 54/55/65 | ||
Phân khoang trong | 1 | ||
Lớp phủ bề mặt | Sơn tĩnh điện | ||
Màu sắc mặc định | RAL7032 ( Xám đá ) | ||
Kích thước | Cao | Rộng | Sâu |
800/1000/1200
/1800/2000 |
600/700/800/1000 | 250/300/350/400/450 |
Bảng thông số kỹ thuật điện:
Điện áp cách điện định mức | 1000 VAC |
Điện áp làm việc định mức | 690 VAC |
Tần số định mức | 9 HZ |
Điện áp chịu đựng xung đỉnh | 12 KV |
Điện áp mạch điều khiển | 230 V AC max |
Loại xung | IV |
Cấp độ chịu đựng ô nhiễm | 3 |
Dòng định mức | 1250A |
Dung lượng cắt 1S | 25/36/50 KA |
Dung lượng cao nhất | 53 KA |
Hệ tiếp địa | TT-IT-TNS-TNC |
Giới hạ dòng điện vào/ra | Đến 630 A |